Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N5 "Bài 16"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N5 "Bài 16"

Kanji               Hiragana                         Tiếng Việt
                       みんな                             Mọi người
六日                むいか                             Ngày 6
向こう             むこう                             Hướng
難しい             むずかしい                       Khó
六つ                むっつ                             Số 6
村                   むら                                 Làng
目                   め                                     Mắt
                      メートル                           met
眼鏡                めがね                              Kính mắt
                      もう                                  Đã
もう一度          もういちど                       Đã 1 lần
木曜日             もくようび                       Thứ 5
持つ                もつ                                  Cầm ,nắm
                       もっと                              Hơn nửa
                    もの                                 Vật ,đồ vật
                    もん                                 Cổng
問題                 もんだい                          Vấn đề
八百屋              やおや                             Cửa hàng rau
野菜                 やさい                              Rau
易しい              やさしい                           Dễ
安い                 やすい                               Rẻ
休み                  やすみ                              Kỳ nghỉ
休む                  やすむ                              Nghỉ ngơi
八つ                  やっつ                              8 cái
                      やま                                 Núi
                         やる                                 Làm
夕方                  ゆうがた                           Chiều tối
夕飯                  ゆうはん                           Cơm tối
郵便局               ゆうびんきょく                Bưu điện
昨夜                   ゆうべ                             Tối qua
有名                   ゆうめい                          Nổi tiếng
                      ゆき                                 Tuyết
行く                   ゆく                                 Đi
                          ゆっくりと         Thong thả,chậm rãi
八日                   ようか                             Ngày 8
洋服                   ようふく            Quần áo của phương tây
                          よく                                 thường
横                       よこ                                Bên cạnh
四日                    よっか                            Ngày 4
四つ                    よっつ                            4 cái


Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 21"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 21"

Kanji       Hiragana       Tiếng Việt
消耗      しょうもう    Hao hụt,rơi vãi
醤油      しょうゆ       Xì dầu
省略      しょうりゃく Giản lược,lược bỏ,lược bớt
初級      しょきゅう    Sơ cấp,mức độ cơ bản,sơ khai
助教授   じょきょうじゅ Trợ giảng,giáo viên trợ giảng
食塩      しょくえん    Muối ăn
職人      しょくにん    Thợ,người lao động
初旬      しょじゅん    10 ngày đầu của tháng
書籍      しょせき    Thư mục,cuốn sách,sách vở
食器      しょっき    Đĩa bát,chén bát,bát đĩa
              ショップ    Cửa hiệu ,cửa hàng
書店      しょてん    Cửa hàng sách
書道    しょどう    Thư đạo,thuật viết chữ đẹp
白髪     しらが      Tóc bạc,tóc sâu
知合い  しりあい    Người quen
             シリーズ    Xe ri,cấp số
私立     しりつ      Tư  nhân lập ra,tư lập
資料     しりょう    Tư liệu ,tài năng,dữ liệu
汁         しる           Nước ép hoa quả,súp
素人      しろうと    Người nghiệp dư,người mới vào nghề,người chưa có kinh nghiệm
芯           しん    Tủy,trái tim,tâm tâm,đáy lòng,phần cốt lỏi
新幹線   しんかんせん    Tàu siêu tốc
真空       しんくう    Chân không
信ずる    しんずる    Tin tưởng,tin vào
心身        しんしん    Tâm hồn và thể chất
申請        しんせい    Thỉnh cầu,yêu cầu
人造       じんぞう     Nhân tạo
寝台        しんだい    Giường,cái giường
診断        しんだん     Chẩn đoán
侵入         しんにゅう   Xâm nhập,xâm lược
人文科学 じんぶんかがく  Khoa học nhân văn
深夜         しんや    Khuya khoắt,đêm sâu,đêm khuya
森林         しんりん    Rừng rú
親類         しんるい    Thân thuộc ,họ hàng
神話         しんわ    Thần thoại
酢            す    Giấm
水産        すいさん    Thủy sản
炊事        すいじ  Việc bếp núc,nghệ thuật nấu nướng


Thứ Tư, 26 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 28"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 28"


110.~べき/~べきではない: Nên, không nên

Giải thích:
Người nói nêu ý trước một sự việc nào đó, làm / không làm là chuyện đương nhiên
Ví dụ:
Công việc này em nên nhận làm
この仕事はきみがやるべきだ。
Không nên dùng điện thoại của công ty để nói chuyện riêng
会社の電話で私用の電話をするべきじゃないね。
Chú ý:
Động từ するchuyển thànhすべき

111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho

Giải thích:
Vừa vặn đối với, thích hợp đối với
Ví dụ:
Những môn thể thao dành cho nữ có môn gì
女性向のスポーツにはどんなものがありますか?
Căn hộ này phòng, bếp rộng rãi . Thực ra thích hợp cho nhà đông người
この家は部屋数も多く台所も広い。どちらかというと大家族向きだ
Bộ phim này dành cho trẻ em
この映画は子供向きだ。
Chú ý:
Thay cho cách nói phủ định là 「N向きでない」thì có thể nói「(N)不向きだ」
Cách nói kiểu thành ngữ 「向き不向きがある」có nghĩa là "tùy người, có người phù hợp có người không"

112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng...cũng

Ví dụ:
Đúng là nếu cha mẹ làm sao thì con cái làm vậy
親も親なら子も子だね。
Có người yêu mến động vật nhưng cũng có người ghét
動物が好きな人もいれば、嫌いな人もある
Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng có những lúc tồi tệ
人の一生にはいい時もあれば悪いときもある。

113.~やら~やら~: Nào là...nào là

Giải thích:
Dùng để liệt kê
Ví dụ:
Tháng tới nào là báo cao, nào là thi cử chắc sẽ bận rộn kinh khủng
来月はレポートやら試験やらでひどく忙しくなりそうだ。
Được mọi người chúc mừng như thế này, tôi vừa mắc cỡ lại vừa vui mừng, không biết nói gì để cảm ơn
皆さんにこんなに祝ってもらえるとは恥ずかしいやら、嬉しいやら、なんともお礼の言いようがありません。
Bãi trượt băng rất là đông với nào là trẻ con, nào là các bà mẹ đi cùng với chúng
スケート場は子供やらつきそいの母親やらでごったがかえしていた。


Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 29"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 29"

142.  ~こしたことはない: Không gì hơn
Giải thích:
Chỉ có chọn lựa ~ là nhất, không còn gì ưu tú / tốt hơn
Phía trước thường là いいにこしたことはない: không có gì tốt bằng
Ví dụ:
Không gì bằng cơ thể được khỏe mạnh.
体はじょうぶにこしたことはない。
Tiền bạc, có vẫn tốt hơn
金はあるにこしたことはない。
Nếu không nghĩ tới sự quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.
掃除のことを考えないかぎり、家は広いにこしたことはない。
143.  ~にしてはじめて: Kể từ lúc

Giải thích:
Kể từ khi ~ mới có được điều này ( trước đó chưa từng có)
Ví dụ:
Từ lúc tôi 20 tuổi tôi có bạn trai
20歳にしてはじめて彼ができました。
Tấm hình này được chụp kể từ khi anh ấy làm nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじまめて撮れる写真だ。
Điều này kể từ lúc giáo viên đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được quan tâm.
これは、先生にしてはじめて気づく問題だ。
144.  ~にしのびない: Không thể

Giải thích:
Không thể chịu đựng được cái việc
Ví dụ:
Cuốn sách cũ nghĩ là không đọc nữa, nhưng mãi không xử lý được
古い本はもう読まないと思うが処分するにしのびたい。
Tôi đau lòng khôn tả khi nhìn thấy những đứa trẻ làm việc
働いている子供を見るにしのびない苦しいものを感じました。
145.  ~にそくして(に即して): Hợp với, tuân thủ đúng với

Giải thích:
Theo đúng với, phù hợp với, tuân thủ đúng như
Khi dùng với nghĩa là theo một quy định, tiêu chuẩn nào đó thì dùng chữ hán”則 ”
Ví dụ:
Anh hãy kể lại vụ việc theo đúng sự thật, đừng pha trộn tưởng tượng vào.
事実に即して想像をまじえないで事件について話してください。
Vấn đề này không thể giải thích bằng cảm tính, mà phải giải quyết theo đúng pháp luật
この問題は私的な感情ではなく、法に則して解釈しなければならない。
Nói theo kinh nghiệm thì đối với tôi, sự trải nghiệm một nền văn hóa khác lạ hồi còn trẻ, có một ý nghĩa rất lớn trong đời.
経験にそくしていうと、僕の人生にとって若い時の異文化体験の意味はとても大きい。
146.  ~にたえない: Không thể ....nổi

Giải thích:
Không chấp nhận được, không đáng để, không có giá trị để
Đồng nghĩa với ~に足らない. Dùng khi diễn tả việc gì đó quá tể đến mức không thể chấp nhận được.
Ví dụ:
Không thể chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ ăn xin trên đường phố từ sáng tới tối.
幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るにたえない。
Tuần san dạo này đầy rẫy những phóng sự vạch trần bí mật, đời tư, đọc không chịu nổi
近頃の週刊誌は暴露記事が多く、読むにたえない。


Thứ Bảy, 22 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 63"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 63"




☞ Mẫu câu 
それはいいですね。    Như thế thì hay quá.
☆ Cách nói để thể hiện rõ hơn ý vui mừng:わあ、それはいいですね。    Ôi, như thế thì hay quá.
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: それは、いいね。    Thế thì hay quá.
Nâng cao  
 おもしろそうですね。 Có vẻ thú vị nhỉ. / 楽しそうですね。    Có vẻ vui nhỉ.




Thứ Sáu, 21 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 58"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 58"




☞ Mẫu câu 
お待たせしました。   Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi.
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: お待たせ!
☆ Cách nói lịch sự hơn: どうも、お待たせしました。
Nâng cao   
Cách nói lịch sự hơn nữa: すみません、お待たせしました。
Chú thích   
まだ: vẫn chưa    大丈夫: không sao    全員: tất cả mọi người
そろう: tập trung đầy đủ (そろっていない/そろってない: vẫn chưa tập trung đầy đủ)
から: vì, do    あと: còn, còn lại