Những bạn
nào chưa có Kinh nghiệm học tiếng nhật thì có thể tìm các phương pháp học tiếng nhật hoặc các trung
tâm tiếng nhật để
học tập có hiệu quả nhất nhé!
Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 "bài 19"
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
郷
|
キョウ ゴウ サ
|
Nhà thị trấn,làng,quê quán,huyện
| |
揺
|
ヨウ
|
ゆ.れる ゆ.る ゆ.らぐ ゆ.るぐ ゆ.する ゆ.さぶる ゆ.すぶる うご.く
|
Đu ,lắc,chao đảo,run rẩy,rung động
|
免
|
メン マヌガ.レ
|
まぬか.れる
|
Lý do, miễn nhiệm
|
既
|
キ
|
すで.に
|
Trước đây ,đã có, lâu
|
薦
|
セン スス.メ
|
Giới thiệu,tư vấn,khuyến khích,cung cấp
| |
隣
|
リン トナ
|
とな.る
|
Láng giềng ,lân cận
|
華
|
カ ケ ハ
|
Lộng lẫy,hoa,cánh hoa,nắng,ánh,phô trương,sặc sỡ,gay,tuyệt đẹp
| |
範
|
ハ
|
Mô hình,ví dụ
| |
隠
|
イン オン ヨ.
|
かく.す かく.し かく.れる かか.す
|
Che giấu,che
|
徳
|
ト
|
Lòng nhân từ,đức hạnh,lòng tốt
| |
哲
|
テ
|
Triết học,rõ ràng
| |
杉
|
サン
|
すぎ
|
Tuyết tùng
|
釈
|
シャク セキ ユル.
|
とく す.てる
|
Giải thích
|
己
|
コ キ ツチノ
|
おのれ
|
Tự ,con rắn
|
妥
|
Nhẹ nhàng,hòa bình,đồi bại
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét