Những
bạn nào chưa có Kinh nghiệm học tiếng nhật thì có thể tìm các phương pháp học tiếng nhật hoặc các trung
tâm tiếng nhật để
học tập có hiệu quả nhất nhé!
Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 "bài 11"
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
傷
|
ショウ
|
きず いた.む いた.める
|
Vết thương,đau đớn,tổn thương,làm suy yếu,vết sẹo
|
択
|
タク
|
えら.ぶ
|
Lựa chọn,bầu,thích
|
秀
|
シュウ ヒイ.デ
|
Xuất sắc,vẻ đẹp,vượt qua
|
徴
|
チョウ チ
|
しるし
|
Chỉ,dấu hiệu,điềm,triệu chứng,thu thập,tìm kiếm,tham khảo,câu hỏi
|
弾
|
ダン タン
|
ひ.く -ひ.き はず.む たま はじ.く はじ.ける ただ.す はじ.きゆみ
|
Đạn
|
償
|
ショウ
|
つぐな.う
|
Sửa chữa,tạo nên,sự đền bù,lập công chuộc tội
|
功
|
コウ ク イサ
|
Thành tích,công lao,thành công,danh dự
| |
拠
|
キョ コ
|
よ.る
|
Dựa trên,do đó
|
秘
|
ヒ
|
ひ.める ひそ.か かく.す
|
Bí mật,che giấu
|
拒
|
キョ ゴ
|
こば.む
|
Đẩy lùi,từ chối
|
刑
|
ケ
|
Hình phạt,câu,trừng phạt
| |
塚
|
チョウ -ヅ
|
つか
|
Gò
|
致
|
チ
|
いた.す
|
Làm,gửi,chuyển tiếp,gây ra,phát huy,tham gia
|
繰
|
ソウ ク.
|
Quanh co,quay,tìm kiếm,tham khảo
| |
尾
|
ビ
|
お
|
Kết thúc,đuôi
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét