Những bạn nào chưa có kinh nghiệm học tiếng nhật thì có thể tìm các phương pháp học tiếng nhật hoặc các trung tâm tiếng nhật để học tập hiệu quả nhất nhé!
Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 "bài 2"
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
援
|
エン
|
Đồng mưu,giúp đỡ,tiết kiệm
| |
施
|
シ セ
|
ほどこ.す
|
Bố thí,áp dụng băng,quản lý viện trợ đầu tiên
|
井
|
セイ ショウ
|
Tốt,nôi,thị xã,cộng đồng
|
護
|
ゴ マモ.
|
Bảo vệ
| |
展
|
テ
|
Mở ra
| |
態
|
タイ
|
わざ.と
|
Thái độ,điều kiện,con số
|
鮮
|
セン
|
あざ.やか
|
Tươi,sống động,rõ ràng,rực rỡ
|
視
|
シ ミ.
|
Kiểm tra,liên quan như là,xem,nhìn vào
| |
条
|
ジョウ チョウ デキ
|
えだ すじ
|
Khoản,mục
|
幹
|
カン ミ
|
Thân cây
| |
独
|
ドク トク ヒト.
|
Duy nhất,một mình,một cách tự nhiên
| |
宮
|
キュウ グウ ク クウ ミ
|
Cung điện,công chúa
| |
率
|
ソツ リツ シュツ
|
ひき.いる
|
Tỷ lệ, hệ số
|
衛
|
エイ
|
Quốc phòng,bảo vệ
| |
張
|
チョウ -バ.
|
は.る -は.り
|
Kéo dài,lây lan,căng ra
|
Theo: Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
Website: trung tam tieng nhat
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét