Những
bạn nào chưa có Kinh nghiệm học tiếng nhật thì có thể tìm các phương pháp học tiếng nhật hoặc các trung
tâm tiếng nhật để
học tập có hiệu quả nhất nhé!
Học tiếng Nhật – Chữ kanji N1 "bài 12"
Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
描
|
ビョウ
|
えが.く か.く
|
Phác họa,sáng tác,viết ,vẽ,sơn
|
鈴
|
レイ リン ス
|
Chuông nhỏ
| |
盤
|
バ
|
Khay,nông cạn bát,đĩa,bồn tắm
|
項
|
コウ
|
うなじ
|
Đoạn,gáy ,khoản mục
|
喪
|
ソウ
|
も
|
Bỏ lỡ,tang
|
伴
|
ハン バン トモナ.
|
Làm chung việc,đi cùng,bạn đồng hành
| |
養
|
ヨウ リョウ ヤシナ.
|
Bồi dưỡng,đưa lên,phía sau,phát triển,nuôi dưỡng
| |
懸
|
ケン ケ
|
か.ける か.かる
|
Đình chỉ,treo,phụ thuộc,tham khảo ý kiến
|
街
|
ガイ カイ マ
|
Đại lộ,đường phố,thị xã
| |
契
|
ケイ
|
ちぎ.る
|
Cầm cố,thế chấp,lời hứa,lời thề
|
掲
|
ケイ
|
かか.げる
|
Đưa lên,đặt lên,hiển thị,xuất bản
|
躍
|
ヤク オド.
|
Bước nhảy,khiêu vũ,bỏ qua
| |
棄
|
キ
|
す.てる
|
Từ bỏ,vứt đi ,loại bỏ ,từ chức,từ chối,hy sinh
|
邸
|
テイ ヤシ
|
Cư trú,biệt thự
| |
縮
|
シュク
|
ちぢ.む ちぢ.まる ちぢ.める ちぢ.れる ちぢ.らす
|
Co lại,hợp đồng,teo lại,nếp nhăn,làm giảm
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét